<

Máy nghiền bi (ball mill) là thiết bị nghiền tinh cực kỳ quan trọng trong dây chuyền sản xuất tuyển khoáng. Với khả năng nghiền vật liệu đến kích thước siêu nhỏ, máy nghiền bi thường được sử dụng để chuẩn bị vật liệu cho các công đoạn tuyển từ, tuyển nổi, hoặc xử lý hóa học sau này.


 Công dụng chính của máy nghiền bi

  • Nghiền tinh quặng sắt, đồng, vàng, thiếc… sau khi đã được nghiền thô bằng hàm hoặc côn

  • Chuẩn hóa kích thước hạt để phù hợp cho các thiết bị tuyển như: tuyển từ, tuyển nổi

  • Ứng dụng trong nhiều ngành: khai khoáng, gốm sứ, xi măng, vật liệu xây dựng, luyện kim, thủy tinh…


 Cấu tạo cơ bản của máy nghiền bi

Bộ phận Mô tả
Thùng nghiền Hình trụ, làm từ thép dày, lót tấm chống mài mòn
Bi nghiền Bi thép đường kính 20–100 mm, tùy vật liệu và yêu cầu nghiền
Truyền động Mô tơ điện + hộp số + puly – truyền lực xoay cho thùng nghiền
Bộ cấp và xả liệu Cấp liệu bằng phễu, xả liệu qua lưới hoặc cửa điều chỉnh

Ngoài ra, máy còn tích hợp bộ khung, giá đỡ, và hệ thống giảm chấn, giảm rung khi vận hành.

 Nghiền khô và nghiền ướt – nên chọn kiểu nào?

  • Nghiền ướt là phổ biến nhất trong tuyển khoáng, vì sau nghiền, vật liệu được đưa thẳng vào máy phân cấp, tuyển từ hoặc tuyển nổi dưới dạng bùn.

  • Nghiền khô thường dùng trong sản xuất bột màu, vật liệu xây dựng, hoặc những nơi khó cấp nước.

TVL hiện đang cung cấp cả máy nghiền bi khô và ướt, nhiều kích thước khác nhau, từ mini (Φ900×1800) đến công nghiệp (Φ2700×4500).

 Một số model phổ biến tại thị trường Việt Nam

MODEL Tốc độ quay của thùng(r/min) Lượng chứa của thùng(tấn) Cỡ nguyên liệu vào(mm) Cỡ hạt ra(mm) Sản lượng(tấn/h) Động cơ(kw) Trọng lượng(tấn)
Ф900×1800 36-38 1.5 ≤20 0.074-0.89 0.65-2 18.5  5.85 
Ф900×3000 36 2.7 ≤20 0.074-0.89 1.1-3.5 22 6.98 
Ф1200×2400 36 3 ≤25 0.074-0.6 1.5-4.8 30 13.6 
Ф1200×3000 36 3.5 ≤25 0.074-0.4 1.6-5 37 14.3 
Ф1200×4500 32.4 5 ≤25 0.074-0.4 1.6-5.8 55 15.6 
Ф1500×3000 29.7 7.5 ≤25 0.074-0.4 2-5 75 19.5 
Ф1500×4500 27 11 ≤25 0.074-0.4 3-6 110 22 
Ф1500×5700 28 12 ≤25 0.074-0.4 3.5-6 130 25.8 
Ф1830×3000 25.4 11 ≤25 0.074-0.4 4-10  130  34.5 
Ф1830×4500 25.4 15 ≤25 0.074-0.4 4.5-12  155  38 
Ф1830×6400 24.1 21 ≤25 0.074-0.4 6.5-15  210  43 
Ф1830×7000 24.1 23 ≤25 0.074-0.4 7.5-17  245  43.8 
Ф2100×3000 23.7 15 ≤25 0.074-0.4 6.5-36  155  45 
Ф2100×4500 23.7 24 ≤25 0.074-0.4 8-43  245  56 
Ф2100×7000 23.7 26 ≤25 0.074-0.4 12-48  280  59.5 
Ф2200×4500 21.5 27 ≤25 0.074-0.4 9-45  280  54.5 
Ф2200×6500 21.7 35 ≤25 0.074-0.4 14-26  380  61 
Ф2200×7000 21.7 35 ≤25 0.074-0.4 15-28  380  62.5 
Ф2200×7500 21.7 35 ≤25 0.074-0.4 15-30  380  64.8 
Ф2400×3000 21 23 ≤25 0.074-0.4 7-50  245  58 
Ф2400×4500 21 30 ≤25 0.074-0.4 8.5-60  320  72 
Ф2700×4000 20.7 40 ≤20 0.074-0.4 22-80  380  95 
Ф2700×4500 20.7 48 ≤20 0.074-0.4 26-90  480  102 
Ф3200×4500 18 65 ≤25 0.074-0.4 30-100  630  149 
Ф3600×4500 17 90 ≤25 0.074-0.4 39-200  850  1250 
Ф3600×6000 17 110 ≤25 0.074-0.4 39-200  1250  198 
Ф3600×8500 18 131 ≤25 0.074-0.4 45.8-256  1800  260 
Ф4000×5000 16.9 121 ≤25 0.074-0.4 45-208  1500  230 
Ф4000×6000 16.9 146 ≤25 0.074-0.4 65-248  1600  242 
Ф4000×6700 16.9 149 ≤25 0.074-0.4 75-252  1800  249 
Ф4500×6400 15.6 172 ≤25 0.074-0.4 84-306  2000  280 
Ф5030×6400 14.4 216 ≤25 0.074-0.4 98-386  2500  320 
Ф5030×8300 14.4 266 ≤25 0.074-0.4 118-500  3300  403 
Ф5500×8500 13.8 338 ≤25 0.074-0.4 148-615  4500  525

 Ưu điểm nổi bật của máy nghiền bi TVL cung cấp

  • Bi thép nhập khẩu, bền, ít hao mòn

  • Vỏ máy dày, lót chịu mài mòn tốt

  • Có sẵn hàng đã qua sử dụng (máy cũ còn 80–90%), giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu

 Liên hệ ngay để được tư vấn cấu hình phù hợp

相关新闻

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUNG VIỆT LINK

  • VĂN PHÒNG VIỆT NAM: 

Địa chỉ: Tầng 1, khu TMDV Parking Zone 3, Vinhomes Smart City Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam

Hotline: 0363.098.816

Email: trungvietlink@gmail.com

  • VĂN PHÒNG TRUNG QUỐC

Địa chỉ : Số 315, đường Thịnh Đạt, khu Tân Ngô, thành phố Vô Tích, Trung Quốc

Hotline: +8613395161936

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Hãy gọi 0983.818.609 khi chưa nhận được phản hồi nhé. Cảm ơn quý khách hàng!